Characters remaining: 500/500
Translation

khoát đạt

Academic
Friendly

Từ "khoát đạt" trong tiếng Việt có nghĩarộng rãi, thông suốt, thường được dùng để miêu tả tính cách của một người. Người tính nết khoát đạt thường rất cởi mở, dễ gần, không gò bó, khả năng giao tiếp tốt. Họ thường tư duy thoáng đãng, không bị ràng buộc bởi những quy tắc hay khuôn khổ chặt chẽ.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy một người khoát đạt, nên mọi người rất thích trò chuyện với anh."
    • (Có nghĩa là: Anh ấy cởi mở dễ gần, vậy mọi người thích nói chuyện với anh.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Tính nết khoát đạt của ấy giúp dễ dàng kết bạnbất cứ đâu."
    • (Có nghĩa là: Tính cách cởi mở rộng rãi của ấy giúp ấy dễ dàng tạo quan hệ với mọi người.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Khoát: có nghĩamở rộng, không gò bó, trong khi "đạt" có nghĩađạt được, thông suốt.
  • Từ "khoát" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như "khoát đạt" (rộng rãi, thông suốt), "khoát đại" (cũng có nghĩacởi mở, nhưng mang tính chất tự do hơn).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cởi mở: Cũng chỉ tính cách dễ gần, không ngại ngần trong giao tiếp.
  • Thoáng đãng: Chỉ không khí hay không gian rộng rãi, nhưng có thể dùng để miêu tả tư duy thoáng.
  • Hào phóng: sự rộng rãi trong cách chia sẻ, tuy nhiên không hoàn toàn tương đồng với khoát đạt hào phóng thường liên quan đến vật chất hơn tính nết.
Những từ liên quan:
  • Tính nết: Tính cách, đặc điểm của con người.
  • Giao tiếp: Sự trao đổi thông tin giữa người với người.
Chú ý:
  • "Khoát đạt" thường được dùng để miêu tả tính cách con người, không dùng để chỉ vật hay không gian.
  • Khi sử dụng từ này, bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn đang nói về tính cách chứ không phải các đặc điểm khác.
  1. Rộng rãi, thông suốt: Tính nết khoát đạt.

Comments and discussion on the word "khoát đạt"